Thứ Năm, 2 tháng 5, 2013

Bạn có nhu cầu tạo mã vạch? Bạn đã chọn được máy in phù hợp chưa? Tvintec sẽ giúp bạn.

Khi bạn có nhu cầu tự tạo mã vạch cho riêng mình ? thì thiết bị cần thiết bạn phải có là một chiếc máy in mã vạch. Bạn có thể dùng một máy in thường để in mã vạch, không sao, điều này vẫn chấp nhân được trong trường hợp bạn chỉ cần in khoảng vài chục cái mã vạch hoặc nhiều lắm là chưa đến 100 cái. Nhưng chất lượng của những nhãn mã vạch này không chắc là sẽ đáp ứng được nhu cầu của thị trường như chịu đựng các điều kiện thời tiết, bám dính tốt, màu sắc đảm bảo và quan trọng hơn là thiết bị có tên là máy đọc mã vạch hoặc máy quét mã vạch có thể giải mã được nó. Từng đó lý do là đã đủ cho bạn chọn một chiếc máy in mã vạch chuyên dụng.




Máy in mã vạch là một loại máy in chuyên dụng, thường được kết nối với máy tính, như một thiết bị ngoại vi để in mã vạch. Các máy in này thường được hỗ trợ bằng phần mềm để người dùng lựa chọn kiểu dáng nhãn mã vạch, nội dung kèm theo, độ phân giải, loại và kích thước mã vạch cần in.


Máy in mã vạch theo hai phương pháp: Sử dụng nhiệt trực tiếp tác động lên giấy cảm nhiệt để tạo ra vệt in, hoặc dùng nhiệt làm nóng chảy sáp (wax) hoặc nhựa (resin) trên ru băng (ribbon) để tạo ra vệt in.


Việc lựa chọn máy in mã vạch thường phụ thuộc các yêu cầu về công suất in ấn, điều kiện làm việc của máy in, chất lượng mã vạch để phù hợp với mục đích sử dụng. Bạn cần phải cân đối giữa giá thành và cấu hình máy. Một máy in mã vạch có cấu hình cao sẽ in nhanh, in nhiều và cho bạn nhiều tiện ích hơn, nhưng đồng thời giá thành của nó cũng đắt hơn một máy in mã vạch có cấu hình trung bình. Trước khi mua một máy in mã vạch, bạn nên hỏi người bán cung cấp cho bạn bản brochure có đặc tính kỹ thuật của máy in mã vạch đó.

* Máy in mã vạch Toshiba B-SA4TM

Máy in nhãn mã vạch TOSHIBA B-SA4TM cung cấp chức năng và tính bền bỉ của dòng máy in công nghiệp. Với khả năng kết nối mạng hoàn hảo kèm với một loạt các giao diện thông tin, cho phép bạn quản lý toàn bộ mạng của các máy in từ một nguồn trung tâm.

- Công nghệ in truyền nhiệt qua ruy băng mực / Nhiệt trực tiếp.

- Độ phân giải 8 dots/mm (203 dpi) hoặc 11.8 dots/mm (300 dpi).

- Tộc độ in Lên tới 152.4 mm/sec (6 ips).

- Cổng giao tiếp Port song song Bidirectional, USB 2.0, LAN (100BASE), Port nối tiếp (tùy chọn), wireless LAN (tùy chọn).



* Máy in mã vạch Toshiba B-SX5T

Máy in nhãn mã vạch TOSHIBA B-SX5T với độ tin cậy và sự sáng tạo hàng đầu, rất thích hợp sử dụng trong các ngành công nghiệp mạnh như hóa chất, sản xuất, dược, dệt may, điện tử viễn thông.

- Công nghệ in Truyền nhiệt qua ruy băng mực / Nhiệt trực tiếp.

- Độ phân giải 12.05 dots/mm (306 dpi).

- Tộc độ in Lên tới 203.2 mm/sec (8 ips).

- Cổng giao tiếp 2 port nối tiếp, port song song Bi-directional, Mở rộng Vào/Ra, PCMCIA I/F (tùy chọn), 10/100 Internal LAN I/F (tùy chọn), USB (tùy chọn).

- Độ rộng có thể in Maximum 127.5 mm.


* Máy in mã vạch Toshiba B-SX4T

Máy in nhãn mã vạch TOSHIBA B-SX4T với độ tin cậy và sự sáng tạo hàng đầu, rất thích hợp sử dụng trong các ngành công nghiệp mạnh như hóa chất, sản xuất, dược, dệt may, điện tử - viễn thông.

- Công nghệ in Truyền nhiệt qua ruy băng mực / Nhiệt trực tiếp.

- Độ phân giải 8 dots/mm (203 dpi).

- Tộc độ in Lên tới 254 mm/sec (10 ips).


* Máy in tem nhãn mã vạch Toshiba B-SX600

Với máy in chuyên dụng cần độ chính xác hoàn hảo và chất lượng in đẹp, Toshiba B-SX600 series đáp ứng được yêu cầu này. B-SX600 series sở hữu độ phân giải cực cao có thể xử lý hầu hết mọi yêu cầu in nhãn một cách dễ dàng.

- Công nghệ in truyền nhiệt qua ruy băng / nhiệt trực tiếp.

- Độ phân giải 600 dpi (23.6 dots/ mm).

- Tộc độ in 150mm/ sec (6 ips).

- Kích thước bên ngoài máy 300mm (W) x 455mm (D) x 353.5mm (H).



* Máy in tem nhãn Toshiba B- SX8T

Máy in in tem nhãn toshiba B-SX8 được thiết kế mang lại lợi ích cho người dùng cuối với: những tính năng kết nối mới và cải thiện, tăng các tùy chọn mở rộmg, tốc độ xử lý cao hơn để cải thiện xử lý dữ liệu của các tập tin lớn, dễ dàng bảo trì.

- Công nghệ in truyền nhiệt qua ruy băng / nhiệt trực tiếp.

- Độ phân giải 12 dots/mm (305 dpi).

- Tộc độ in Lên đến 203 mm / sec (8 ips).

- Mã vạch Codes 1D; UPC/EAN/JAN, Code 39, Code 93, Code 128, EAN 128, NW7, MSI.



Nguồn Công Nghệ Trí Vinh